Gebruiker:Donald Trung/Lijst van Vietnamese kèpèngs (geïdentificeerde munten)
Dit is een testruimte om in de toekomst afbeeldingen toe te voegen van het boek 📚 van Eduardo Toda y Güell. Zie: Commons:Commons:Batch uploading/Illustrations of Vietnamese cash coins from Ed Toda's "Annam and its minor currency".
De Vietnamese văn werd bijna een millennium lang geproduceerd en de koperen văn-munten hadden daardoor een grote variatie in kwaliteit, legeringen, grotes en vakmanschap, over het algemeen droegen de meeste munten de naam van het regeer tijdperk van de monarch oftewel de Niên hiệu (年號), maar munten werden vaak ook geslagen met verscheidene karakters zoals munttekens, denominaties, decoratieve en diverse andere karakters.
In tegenstelling tot de Chinese, Koreaanse, Japanse en Riukiuaanse kèpèng-munten die altijd inscripties in één lettertype hadden werden de inscripties op de Vietnamese văn in een idiosyncratische wijze geschreven waarbij soms gewoon schrift, zegelschrift en semi-cursiefschrift op dezelfde munten gezien kan worden. Het was niet ongebruikelijk voor een munt dat de karakters erop bijna volledig in één lettertype worden geschreven maar dat een enkele karakter in een ander lettertype is. Vroege Vietnamese munten hanteerden de kalligrafische stijl van de Chinese Khai Nguyên Thông Bảo (開元通寶) munt, vooral de munten geproduceerd vanaf de Đinh- tot en met de Trần-dynastieën.[1]
De volgende munten waren geproduceerd om in Vietnam te circuleren:
Inscriptie (chữ Quốc ngữ) |
Inscriptie (Hán tự) |
Jaren van productie | Dynastie | Monarch(en) |
---|---|---|---|---|
Thái Bình Hưng Bảo | 太平興寶 | 968–981 | Đinh (丁) | Ðinh Tiên Hoàng (丁先皇) Đinh Phế Đế (丁廢帝) |
Thiên Phúc Trấn Bảo | 天福鎮寶 | 986 | Vroegere Lê (前黎) | Lê Hoàn (黎桓) |
Lê | 黎 | 986 | Vroegere Lê (前黎) | Lê Hoàn (黎桓) |
Thuận Thiên Đại Bảo | 順天大寶 | 1010–1028 | Lý (李) | Lý Thái Tổ (李太祖) |
Càn Phù Nguyên Bảo | 乾符元寶 | 1039–1041 | Lý (李) | Lý Thái Tông (李太宗) |
Minh Đạo Thông Bảo | 明道通寶 | 1042–1043 | Lý (李) | Lý Thái Tông (李太宗) |
Thiên Phù Nguyên Bảo | 天符元寶 | 1120–1127 | Lý (李) | Lý Nhân Tông (李仁宗) |
Đại Định Thông Bảo | 大定通寶 | 1140–1162 | Lý (李) | Lý Anh Tông (李英宗) |
Thiên Cảm Thông Bảo | 天感通寶 | 1174–1175 | Lý (李) | Lý Anh Tông (李英宗) |
Thiên Tư Thông Bảo | 天資通寶 | 1202–1204 | Lý (李) | Lý Cao Tông (李高宗) |
Trị Bình Thông Bảo | 治平通寶 | 1205–1210 | Lý (李) | Lý Cao Tông (李高宗) |
Trị Bình Nguyên Bảo | 治平元寶 | 1205–1210 | Lý (李) | Lý Cao Tông (李高宗) |
Kiến Trung Thông Bảo | 建中通寶 | 1225–1237 | Trần (陳) | Trần Thái Tông (陳太宗) |
Trần Nguyên Thông Bảo | 陳元通寶 | 1225–1237 | Trần (陳) | Trần Thái Tông (陳太宗) |
Chính Bình Thông Bảo | 正平通寶 | 1238–1350 | Trần (陳) | Trần Thái Tông (陳太宗) |
Nguyên Phong Thông Bảo | 元豐通寶 | 1251–1258 | Trần (陳) | Trần Thái Tông (陳太宗) |
Thiệu Long Thông Bảo | 紹通隆寶 | 1258–1272 | Trần (陳) | Trần Thánh Tông (陳聖宗) |
Hoàng Trần Thông Bảo | 皇陳通寶 | 1258–1278 | Trần (陳) | Trần Thánh Tông (陳聖宗) |
Hoàng Trần Nguyên Bảo | 皇陳元寶 | 1258–1278 | Trần (陳) | Trần Thánh Tông (陳聖宗) |
Khai Thái Nguyên Bảo | 開太元寶 | 1324–1329 | Trần (陳) | Trần Minh Tông (陳明宗) |
Thiệu Phong Bình Bảo | 紹豐平寶 | 1341–1357 | Trần (陳) | Trần Dụ Tông (陳裕宗) |
Thiệu Phong Nguyên Bảo | 紹豐元寶 | 1341–1357 | Trần (陳) | Trần Dụ Tông (陳裕宗) |
Đại Trị Thông Bảo | 大治通寶 | 1358–1369 | Trần (陳) | Trần Dụ Tông (陳裕宗) |
Đại Trị Nguyên Bảo | 大治元寶 | 1358–1369 | Trần (陳) | Trần Dụ Tông (陳裕宗) |
Cảm Thiệu Nguyên Bảo | 感紹元寶 | 1368–1370 | Trần (陳) | Hôn Đức Công (昏德公) |
Cảm Thiệu Nguyên Bảo | 感紹元宝 | 1368–1370 | Trần (陳) | Hôn Đức Công (昏德公) |
Đại Định Thông Bảo | 大定通寶 | 1368–1370 | Trần (陳) | Hôn Đức Công (昏德公) |
Thiệu Khánh Thông Bảo | 紹慶通寶 | 1370–1372 | Trần (陳) | Trần Nghệ Tông (陳藝宗) |
Xương Phù Thông Bảo | 昌符通寶 | 1377–1388 | Trần (陳) | Trần Phế Đế (陳廢帝) |
Hi Nguyên Thông Bảo | 熙元通寶 | 1381–1382 | Geen | Nguyễn Hi Nguyên (阮熙元) |
Thiên Thánh Nguyên Bảo | 天聖元寶 | 1391–1392 | Geen | Sử Thiên Thánh (使天聖) |
Thánh Nguyên Thông Bảo | 聖元通寶 | 1400 | Hồ (胡) | Hồ Quý Ly (胡季犛) |
Thiệu Nguyên Thông Bảo | 紹元通寶 | 1401–1402 | Hồ (胡) | Hồ Hán Thương (胡漢蒼) |
Hán Nguyên Thông Bảo | 漢元通寶 | 1401–1407 | Hồ (胡) | Hồ Hán Thương (胡漢蒼) |
Hán Nguyên Thánh Bảo | 漢元聖寶 | 1401–1407 | Hồ (胡) | Hồ Hán Thương (胡漢蒼) |
Thiên Bình Thông Bảo | 天平通寶 | 1405–1406 | Geen | Thiên Bình (天平) |
Vĩnh Ninh Thông Bảo | 永寧通寶 | 1420 | Geen | Lộc Bình Vương (羅平王) |
Giao Chỉ Thông Bảo | 交趾通寶 | 1419 | Minh (明) | Vĩnh Lạc (永樂帝) |
Vĩnh Thiên Thông Bảo | 永天通寶 | 1420 | Geen | Lê Ngạ (黎餓) |
Thiên Khánh Thông Bảo | 天慶通寶 | 1426–1428 | Latere Trần (後陳) | Thiên Khánh Đế (天慶帝) |
An Pháp Nguyên Bảo | 安法元寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Chánh Pháp Nguyên Bảo | 正法元寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Trị Thánh Nguyên Bảo | 治聖元寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Trị Thánh Bình Bảo | 治聖平寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Thái Pháp Bình Bảo | 太法平寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Thánh Quan Thông Bảo | 聖宮通寶 | Lam Sơn opstand | Latere Lê (後黎) | Lê Lợi (黎利) |
Thuận Thiên Thông Bảo | 順天通寶 | 1428–1433 | Latere Lê (後黎) | Lê Thái Tổ (黎太祖) |
Thuận Thiên Nguyên Bảo | 順天元寶 | 1428–1433 | Latere Lê (後黎) | Lê Thái Tổ (黎太祖) |
Thiệu Bình Thông Bảo | 紹平通寶 | 1434–1440 | Latere Lê (後黎) | Lê Thái Tông (黎太宗) |
Đại Bảo Thông Bảo | 大寶通寶 | 1440–1442 | Latere Lê (後黎) | Lê Thái Tông (黎太宗) |
Thái Hòa Thông Bảo | 太和通寶 | 1443–1453 | Latere Lê (後黎) | Lê Nhân Tông (黎仁宗) |
Diên Ninh Thông Bảo | 延寧通寶 | 1454–1459 | Latere Lê (後黎) | Lê Nhân Tông (黎仁宗) |
Thiên Hưng Thông Bảo | 天興通寶 | 1459–1460 | Latere Lê (後黎) | Lê Nghi Dân (黎宜民) |
Quang Thuận Thông Bảo | 光順通寶 | 1460–1469 | Latere Lê (後黎) | Lê Thánh Tông (黎聖宗) |
Hồng Đức Thông Bảo | 洪德通寶 | 1470–1497 | Latere Lê (後黎) | Lê Thánh Tông (黎聖宗) |
Cảnh Thống Thông Bảo | 景統通寶 | 1497–1504 | Latere Lê (後黎) | Lê Hiến Tông (黎憲宗) |
Đoan Khánh Thông Bảo | 端慶通寶 | 1505–1509 | Latere Lê (後黎) | Lê Uy Mục (黎威穆) |
Giao Trị Thông Bảo | 交治通寶 | 1509 | Geen | Cẩm Giang Vương (錦江王) |
Thái Bình Thông Bảo | 太平通寶 | 1509 | Geen | Cẩm Giang Vương (錦江王) |
Thái Bình Hưng Bảo | 太平興寶 | 1509 | Geen | Cẩm Giang Vương (錦江王) |
Hồng Thuận Thông Bảo | 洪順通寶 | 1510–1516 | Latere Lê (後黎) | Lê Tương Dực (黎襄翼) |
Trần Tuân Công Bảo | 陳新公寶 | 1511–1512 | Geen | Trần Tuân (陳珣) |
Quang Thiệu Thông Bảo | 光紹通寶 | 1516–1522 | Latere Lê (後黎) | Lê Chiêu Tông (黎昭宗) |
Trần Công Tân Bảo | 陳公新寶 | 1516–1521 (Trần Cao opstand) |
Geen | Trần Cao (陳暠) |
Thiên Ứng Thông Bảo | 天應通寶 | 1516–1521 | Geen | Trần Cao (陳暠) |
Phật Pháp Tăng Bảo | 佛法僧寶 | 1516–1521 | Geen | Trần Cao (陳暠) |
Tuyên Hựu Hòa Bảo | 宣祐和寶 | 1516–1521 | Geen | Trần Cao (陳暠) |
Thống Nguyên Thông Bảo | 統元通寶 | 1522–1527 | Latere Lê (後黎) | Lê Cung Hoàng (黎恭皇) |
Minh Đức Thông Bảo | 明德通寶 | 1527–1530 | Mạc (莫) | Mạc Thái Tổ (莫太祖) |
Minh Đức Nguyên Bảo | 明德元寶 | 1527–1530 | Mạc (莫) | Mạc Thái Tổ (莫太祖) |
Đại Chính Thông Bảo | 大正通寶 | 1530–1540 | Mạc (莫) | Mạc Thái Tông (莫太宗) |
Quang Thiệu Thông Bảo | 光紹通寶 | 1531–1532 | Geen | Keizer Quang Thiệu (光紹帝) |
Nguyên Hòa Thông Bảo | 元和通寶 | 1533–1548 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Trang Tông (黎莊宗) |
Quảng Hòa Thông Bảo | 廣和通寶 | 1541–1546 | Mạc (莫) | Mạc Hiến Tông (莫憲宗) |
Vĩnh Định Thông Bảo | 永定通寶 | 1547 | Mạc (莫) | Mạc Tuyên Tông (莫宣宗) |
Vĩnh Định Chí Bảo | 永定之寶 | 1547 | Mạc (莫) | Mạc Tuyên Tông (莫宣宗) |
Quang Bảo Thông Bảo | 光寶通寶 | 1554–1561 | Mạc (莫) | Mạc Tuyên Tông (莫宣宗) |
Thái Bình Thông Bảo | 太平通寶 | 1558–1613 | Nguyễn-heren (阮主) | Nguyễn Hoàng (阮潢) |
Thái Bình Phong Bảo | 太平豐寶 | 1558–1613 | Nguyễn-heren (阮主) | Nguyễn Hoàng (阮潢) |
Gia Thái Thông Bảo[2] | 嘉泰通寶 | 1573–1599 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Thế Tông (黎世宗) |
Càn Thống Nguyên Bảo | 乾統元寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
An Pháp Nguyên Bảo | 安法元寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Thái Bình Thông Bảo | 太平通寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Thái Bình Thánh Bảo | 太平聖寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Thái Bình Pháp Bảo | 太平法寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭)[3][4] |
Khai Kiến Thông Bảo | 開建通寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Sùng Minh Thông Bảo | 崇明通寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Chính Nguyên Thông Bảo | 正元通寶 | 1593–1625 | Mạc (莫) | Mạc Kính Cung (莫敬恭) |
Vĩnh Thọ Thông Bảo | 永壽通寶 | 1658–1661 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Thần Tông (黎神宗) |
Tường Phù Nguyên Bảo[5][6] | 祥符元寶 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Trị Bình Thông Bảo | 治平通寶 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Trị Bình Nguyên Bảo | 治平元寶 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Nguyên Phong Thông Bảo | 元豊通寳 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Hi Ninh Nguyên Bảo | 熈寧元寳 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Thiệu Thánh Nguyên Bảo | 紹聖元寳 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Gia Hựu Thông Bảo | 嘉祐通寳 | 1659–1685 | Đức Xuyên (徳川) | Đức Xuyên Gia Cương (徳川 家綱) |
Vĩnh Trị Thông Bảo | 永治通寶 | 1678–1680 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hi Tông (黎熙宗) |
Vĩnh Trị Nguyên Bảo | 永治元寶 | 1678–1680 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hi Tông (黎熙宗) |
Vĩnh Trị Chí Bảo | 永治至寶 | 1678–1680 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hi Tông (黎熙宗) |
Chính Hòa Thông Bảo | 正和通寶 | 1680–1705 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hi Tông (黎熙宗) |
Chính Hòa Nguyên Bảo | 正和元寶 | 1680–1705 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hi Tông (黎熙宗) |
Vĩnh Thịnh Thông Bảo | 永聖通寶 | 1706–1719 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Dụ Tông (黎裕宗) |
Bảo Thái Thông Bảo | 保泰通寶 | 1720–1729 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Dụ Tông (黎裕宗) |
Thiên Minh Thông Bảo | 天明通寶 | 1738–1765 | Nguyễn-heren (阮主) | Nguyễn Phúc Khoát (阮福濶) |
Cảnh Hưng Thông Bảo | 景興通寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Thông Bảo | 景興通宝 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Trung Bảo | 景興中寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Trung Bảo | 景興中宝 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Chí Bảo | 景興至寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Vĩnh Bảo | 景興永寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Đại Bảo | 景興大寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Thái Bảo | 景興太寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Cự Bảo | 景興巨寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Cự Bảo | 景興巨宝 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Trọng Bảo | 景興重寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Tuyền Bảo | 景興泉寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Thuận Bảo | 景興順寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Nội Bảo | 景興內寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Nội Bảo | 景興內宝 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Dụng Bảo | 景興用寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Lai Bảo | 景興來寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Thận Bảo | 景興慎寶 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Thọ Trường | 景興壽長 | 1740–1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Chính Bảo | 景興正寶 | 1740-1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Anh Bảo | 景興英寶 | 1740-1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Tống Bảo | 景興宋寶 | 1740-1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Cảnh Hưng Bảo Dụng | 景興寶用 | 1740-1786 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Hiển Tông (黎顯宗) |
Thái Đức Thông Bảo | 泰德通寶 | 1778-1788 | Tây Sơn (西山) | Thái Đức (泰德) |
Nam Vương Thông Bảo | 南王通寶 | 1782-1786 | Trịnh-heren (鄭主) | Trịnh Khải (鄭楷) |
Nam Vương Cự Bảo | 南王巨寶 | 1782-1786 | Trịnh-heren (鄭主) | Trịnh Khải (鄭楷) |
Minh Đức Thông Bảo | 明德通寶 | 1787 | Tây Sơn (西山) | Thái Đức (泰德) |
Chiêu Thống Thông Bảo | 昭統通寶 | 1787–1789 | Gerestaureerde Lê (黎中興) | Lê Mẫn Đế (黎愍帝) |
Quang Trung Thông Bảo | 光中通寶 | 1788–1792 | Tây Sơn (西山) | Quang Trung]] (光中) |
Quang Trung Đại Bảo | 光中大宝 | 1788–1792 | Tây Sơn (西山) | Quang Trung (光中) |
Càn Long Thông Bảo An Nam |
乾隆通寶 安南 |
1788–1789 | Thanh (清) | Càn Long (乾隆帝) |
Cảnh Thịnh Thông Bảo | 景盛通寶 | 1793–1801 | Tây Sơn (西山) | Cảnh Thịnh (景盛) |
Cảnh Thịnh Đại Bảo | 景盛大寶 | 1793–1801 | Tây Sơn (西山) | Cảnh Thịnh (景盛) |
Bảo Hưng Thông Bảo | 寶興通寶 | 1801–1802 | Tây Sơn (西山) | Cảnh Thịnh (景盛) |
Gia Long Thông Bảo | 嘉隆通寶 | 1802–1820 | Nguyễn (阮) | Gia Long (嘉隆) |
Gia Long Cự Bảo | 嘉隆巨寶 | 1802–1820 | Nguyễn (阮) | Gia Long (嘉隆) |
Gia Hưng Thông Bảo | 嘉興通寶 | 1802–1820 | Nguyễn (阮) | Gia Long (嘉隆) |
Minh Mạng Thông Bảo | 明命通寶 | 1820–1841 | Nguyễn (阮) | Minh Mạng (明命) |
Trị Nguyên Thông Bảo | 治元通寶 | 1831–1834 | Geen | Lê Văn Khôi (黎文𠐤) |
Trị Bình Thông Bảo | 治平通寶 | 1831–1834 | Geen | Lê Văn Khôi (黎文𠐤) |
Nguyên Long Thông Bảo | 元隆通寶 | 1833–1835 | Geen | Nông Văn Vân (農文雲) |
Thiệu Trị Thông Bảo | 紹治通寶 | 1841–1847 | Nguyễn (阮) | Thiệu Trị (紹治) |
Tự Đức Thông Bảo | 嗣德通寶 | 1847–1883 | Nguyễn (阮) | Tự Đức (嗣德) |
Tự Đức Bảo Sao | 嗣德寶鈔 | 1847–1883 | Nguyễn (阮) | Tự Đức (嗣德) |
Kiến Phúc thông bảo | 建福通寶 | 1883–1884 | Nguyễn (阮) | Kiến Phúc (建福) |
Hàm Nghi thông bảo | 咸宜通寶 | 1884–1885 | Nguyễn (阮) | Hàm Nghi (咸宜) |
Đồng Khánh Thông Bảo | 同慶通寶 | 1885–1888 | Nguyễn (阮) | Đồng Khánh (同慶) |
Thành Thái Thông Bảo | 成泰通寶 | 1888–1907 | Nguyễn (阮) | Thành Thái (成泰) |
Duy Tân Thông Bảo | 維新通寶 | 1907–1916 | Nguyễn (阮) | Duy Tân (維新) |
Khải Định Thông Bảo | 啓定通寶 | 1916–1925 | Nguyễn (阮) | Khải Định (啓定) |
Bảo Đại Thông Bảo | 保大通寶 | 1926–1945 | Nguyễn (阮) | Bảo Đại (保大) |